BẢNG BÁO GIÁ
Kính gửi: Quý khách hàng
Công ty cổ phần công nghệ ....... Việt Nam trân trọng gửi tới Quý khách bảng niêm yết dịch vụ Phần mềm quản lý bệnh viện thông minh ......., gồm 2 gói như sau:
- Gói nâng cao: có đầy đủ chức năng, có mức giá niêm yết như bảng sau.
- Gói cơ bản: giảm bớt một số tính năng (xem bảng chức năng chi tiết kèm theo), có mức giá niêm yết bằng 70% mức giá gói nâng cao.
|
STT
|
Loại bệnh viện
|
Giá max
HIS, LIS
|
Giá max
EMR
|
Giá max
PACS
|
1
|
Bệnh viện tuyến huyện và bệnh viện tư nhân
|
|
1.1
|
Quy mô < 200 giường
|
30
|
30
|
25
|
1.2
|
Quy mô từ 200 đến 400 giường
|
40
|
40
|
30
|
1.3
|
Quy mô > 400 giường
|
60
|
60
|
50
|
2
|
Bệnh viện tuyến tỉnh chuyên khoa YHCT, tâm thần, mắt, nội tiết, lao phổi, PHCN
|
2.1
|
Quy mô < 200 giường
|
40
|
40
|
30
|
2.2
|
Quy mô từ 200 đến 400 giường
|
60
|
60
|
50
|
2.3
|
Quy mô > 400 giường
|
80
|
80
|
70
|
3
|
Bệnh viện tuyến tỉnh chuyên khoa sản, nhi, sản nhi; bệnh viện ngành (công an, quân đội, GTVT…)
|
3.1
|
Quy mô < 200 giường
|
50
|
50
|
40
|
3.2
|
Quy mô từ 200 đến 400 giường
|
70
|
70
|
50
|
3.3
|
Quy mô từ 400 đến 700 giường
|
95
|
95
|
70
|
3.4
|
Quy mô ≥ 700 giường
|
120
|
120
|
90
|
4
|
Bệnh viện tuyến tỉnh chuyên khoa ung bướu
|
4.1
|
Quy mô < 400 giường
|
70
|
70
|
50
|
4.2
|
Quy mô từ 400 đến 700 giường
|
120
|
120
|
70
|
4.3
|
Quy mô từ 700 đến 1000 giường
|
150
|
150
|
90
|
4.4
|
Quy mô từ 1000 đến 2000 giường
|
200
|
200
|
120
|
4.5
|
Quy mô ≥ 2000 giường
|
250
|
250
|
150
|
5
|
Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh
|
|
5.1
|
Quy mô < 400 giường
|
70
|
70
|
50
|
5.2
|
Quy mô từ 400 đến 700 giường
|
100
|
100
|
70
|
5.3
|
Quy mô từ 700 đến 1000 giường
|
120
|
120
|
90
|
5.4
|
Quy mô ≥ 1000 giường
|
150
|
150
|
120
|
6
|
Bệnh viện tuyến trung ương
|
|
6.1
|
Quy mô < 400 giường
|
100
|
100
|
70
|
6.2
|
Quy mô từ 400 đến 700 giường
|
180
|
180
|
100
|
6.3
|
Quy mô từ 700 đến 1000 giường
|
280
|
280
|
130
|
6.4
|
Quy mô ≥ 1000 giường
|
380
|
380
|
160
|
|
|
Chú ý:
- Quy mô bệnh viện được tính theo giường thực kê hoặc giường kế hoạch (tùy theo số nào lớn hơn).
- Trường hợp bệnh viện có nhiều chi nhánh (là các cơ sở/đơn vị khác địa chỉ), thì mỗi chi nhánh được áp giá như một bệnh viện độc lập.
- Dịch vụ phần mềm HIS, LIS, EMR, PACS là phần mềm thương mại sẵn có trên thị trường, trong đó HIS đạt mức 6-7 và LIS, EMR, PACS đạt mức nâng cao theo thông tư 54/2017/TT-BYT và 46/2018/TT-BYT.
- Trường hợp bệnh viện đặt hàng các chức năng theo yêu cầu riêng (mà phần mềm chưa có sẵn), thì hai bên sẽ thỏa thuận thêm chi phí thực hiện. Nếu yêu cầu này nhỏ thì sẽ miễn phí thực hiện.
- Mức phí trên đã bao gồm chi phí cài đặt, cấu hình, đào tạo sử dụng, hỗ trợ kỹ thuật 24/7, bảo hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm theo quy định của BHXH và Bộ y tế.
|
Danh sách phân hệ chức năng
STT
|
Phân hệ chức năng
|
Hệ thống HIS, LIS
|
1.
|
Phân hệ đón tiếp
|
2.
|
Phân hệ quản lý khám bệnh ngoại trú
|
3.
|
Phân hệ quản lý nhập viện
|
4.
|
Phân hệ quản lý điều trị nội trú
|
5.
|
Phân hệ quản lý viện phí
|
6.
|
Phân hệ quản lý bảo hiểm y tế
|
7.
|
Phân hệ quản lý xét nghiệm (LIS)
|
8.
|
Phân hệ quản lý CĐHA, TDCN (RIS)
|
9.
|
Phân hệ quản lý phẫu thuật, thủ thuật
|
10.
|
Phân hệ quản lý dược
|
11.
|
Phân hệ quản lý nhà thuốc
|
12.
|
Phân hệ quản lý vật tư
|
13.
|
Phân hệ quản lý ngân hàng máu (kho máu)
|
14.
|
Phân hệ quản lý kho hồ sơ bệnh án
|
15.
|
Phân hệ quản lý điều dưỡng
|
16.
|
Phân hệ quản lý dinh dưỡng
|
17.
|
Phân hệ khám sức khỏe doanh nghiệp
|
18.
|
Phân hệ Kiosk thông tin bệnh viện
|
19.
|
Phân hệ đặt lịch hẹn
|
20.
|
Phân hệ quản lý tiêm chủng
|
21.
|
Phân hệ thống kê báo cáo
|
22.
|
Phân hệ quản trị hệ thống
|
Hệ thống EMR
|
23.
|
Phân hệ cài đặt chữ ký số cho người dùng
|
24.
|
Phân hệ cấu hình ký số của tài liệu
|
25.
|
Phân hệ Số hóa, ký số tài liệu cận lâm sàng
|
26.
|
Phân hệ Số hóa, ký số tài liệu lâm sàng
|
27.
|
Phân hệ quản lý ký số
|
28.
|
Phân hệ ký duyệt lãnh đạo
|
29.
|
Phân hệ lưu trữ hồ sơ bệnh án điện tử
|
30.
|
Phân hệ giám định BHYT điện tử
|
31.
|
Phân hệ tích hợp, liên thông bệnh án điện tử chuẩn HL7
|
32.
|
Phân hệ hồ sơ sức khỏe cá nhân (PHR)
|
33.
|
Phân hệ quản lý phác đồ điều trị và quy trình kỹ thuật
|
34.
|
Phân hệ dashboard quản trị
|
35.
|
Phân hệ quản lý tài sản, trang thiết bị
|
36.
|
Phân hệ quản lý nhân sự
|
37.
|
Phân hệ quản lý văn bản
|
38.
|
Phân hệ quản lý đào tạo, chỉ đạo tuyến
|
39.
|
Phân hệ quản lý nghiên cứu khoa học
|
40.
|
Phân hệ quản lý chất lượng
|
|
|
Chú ý: một số phân hệ chuyên sâu (pha chế thuốc ung thư, xạ hình, xạ trị, nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng, quản lý IVF, ngân hàng sữa mẹ, quản lý truyền thông nội bộ, makerting-chăm sóc khách hàng, mô hình chuỗi ...) sẽ được cung cấp theo nhu cầu riêng của khách hàng. Khách hàng cần bảng chi tiết danh sách chức năng vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh của công ty.